⚜️Tính Năng Chiến Trường ⚜️
09/04/25
⚜️Chiến trường và phần thưởng⚜️
⚠️ Nội quy chiến trường
- Mỗi bên phe tống vs liêu chỉ được sử dụng tối đa 100 đấu hồn cho một trận
- Mỗi IP chỉ được 3 nhân vật vào trong chiến trường ( không giới hạn báo danh)
⏰Thời gian báo danh
Thời gian diễn ra |
Chiến trường diễn ra |
Lưu ý |
14h00 |
Tạm đóng |
Mỗi bên chênh lệch nhau tối đa 5 người. Ví dụ: Bên Tống có 35 người, thì bên Liêu báo danh nhiều nhất được 40 người. |
15h00 |
Tạm đóng |
|
19h00 |
Pháo đài chiến |
|
20h00 |
Nhạn môn quan |
⚜️ NPC để báo danh
♻️Báo danh đặt biệt và quyền lợi dành cho tướng và soái
- Báo đặt biệt chỉ áp dụng cho chiến trường Nhạn Môn Quan và cho các nhân vật có quân hàm Tướng quân và nguyên soái
- Trong 3 phút đầu tiên của giờ báo danh của chiến trường Nhạn Môn Quan. Sau 3 phút không thể thực hiện báo danh đặt biệt.
- Trong suốt thời gian diễn ra chiến trường Nhạn Môn Quan - nhân vật có Quân hàm là Tướng Quân hoặc Nguyên soái có thể tiến vào trong chiến trường ( không bị giới hạn số người chênh lệch 2 phe) sẽ tốn 9 Xu/1 lần tiến vào chiến trường, kể cả thời gian báo danh đặt biệt.
⚜️Phần thưởng TOP chiến trường - pháo đài chiến và nhạn môn quan
Thưởng |
TOP 1 |
TOP 2 |
TOP 3 |
TOP 4 > 10 |
Quân Công |
QCHH |
QCĐ |
QCC |
- |
Mãnh Tích Lũy |
1000 |
600 |
300 |
100 |
Bánh Ít |
20 |
15 |
10 |
5 |
⚜️Phần thưởng Tham gia ( Pháo Đài Chiến )
Thưởng Thắng |
Không dùng Quân Công |
Quân Công Chương |
Quân Công Đại |
Quân Công Huy Hoàng |
Quân Công Vinh Dự |
Điểm Công Trạng |
1.200 |
2.400 |
6.000 |
12.000 |
16.800 |
Điểm Tích Lũy |
200 |
400 |
600 |
800 |
1.000 |
Mãnh tích lũy |
100 |
110 |
130 |
260 |
500 |
Bánh Ít |
- |
2 |
5 |
15 |
20 |
Thưởng Thua |
Không dùng Quân Công |
Quân Công Chương |
Quân Công Đại |
Quân Công Huy Hoàng |
Quân Công Vinh Dự |
Điểm Công Trạng |
800 |
1.600 |
4.000 |
8.000 |
11.200 |
Điểm Tích Lũy |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
Mãnh Tích Lũy |
50 |
60 |
80 |
210 |
450 |
Bánh Ít |
- |
1 |
2 |
12 |
17 |
⚜️Phần thưởng Tham gia ( Nhạn Môn Quan )
Thưởng Thắng |
Không dùng Quân Công |
Quân Công Chương |
Quân Công Đại |
Quân Công Huy Hoàng |
Quân Công Vinh Dự |
Điểm Công Trạng |
2500 |
5000 |
12500 |
25000 |
35000 |
Điểm Tích Lũy |
400 |
800 |
1.200 |
1.600 |
2.000 |
Mãnh Tích Lũy |
100 |
120 |
150 |
260 |
500 |
Bánh Ít |
- |
2 |
5 |
15 |
20 |
Thưởng Thua |
Không dùng Quân Công |
Quân Công Chương |
Quân Công Đại |
Quân Công Huy Hoàng |
Quân Công Vinh Dự |
Điểm Công Trạng |
1.500 |
3.000 |
7.500 |
15.000 |
21.000 |
Điểm Tích Lũy |
200 |
400 |
600 |
800 |
1.000 |
Mãnh Tích Lũy |
50 |
70 |
100 |
210 |
450 |
Bánh Ít |
- |
1 |
2 |
12 |
17 |